Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Tiêu chuẩn này bao gồm xếp hạng, kích thước, dung sai, đánh dấu và các yêu cầu về vật liệu đối với phụ kiện hàn ổ cắm và phụ kiện rèn ren. Các phụ kiện này được chỉ định là Loại 2000, 3000 và 6000 cho phụ kiện đầu ren và Loại 3000, 6000 và 9000 cho phụ kiện đầu mối hàn ổ cắm. B16.11 sẽ được sử dụng cùng với thiết bị được mô tả trong các tập khác của loạt tiêu chuẩn ASME B16 cũng như với các tiêu chuẩn ASME khác, chẳng hạn như Mã lò hơi và bình áp lực và Mã đường ống B31.
Tiêu chuẩn: ASME B16.11, ASTM B16.11, ANSI B16.11
Lớp: A105, A694, F46, F304, F304L, F304H, F309, F310S, F316, F316L, F316H, F317, F317L, F321, F321H, F904L, F347, F347H, F348, F348H
Class: 2000, 3000, 6000 cho các phụ kiện rèn ren
Class: 3000, 6000, 9000 cho Phụ kiện cuối mối hàn ổ cắm
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |